Ở giai đoạn “bình thường mới” với sự trở lại của sinh viên trong nước và quốc tế, vắc-xin trở thành mối quan tâm hàng đầu của nhiều trường đại học Mỹ. Không ít trường đã có kế hoạch tiêm vắc-xin cho sinh viên.
Các nhà nghiên cứu đã ước tính rằng khoảng 70% đến 85% dân số cần được miễn dịch để COVID-19 ngừng lây lan trong cộng đồng và bị tiêu diệt.
Kể từ khi bắt đầu triển khai vắc-xin vào 14/12/2020, đến nay, Mỹ đã có hơn 168 triệu liều vắc-xin được sử dụng, với 32,6% dân số được tiêm ít nhất 1 lần (Cập nhật vào 9/4/2021).
Tỷ lệ tiêm chủng tại Mỹ thay đổi thế nào?
Sau khi khởi động chậm chạp vào tháng 12, việc quản lý vắc xin đã được cải thiện đều đặn về quy mô và hiệu quả.
Vào đầu tháng 3, Mỹ đã bắt đầu thực hiện hơn 2 triệu mũi tiêm mỗi ngày. Quốc gia này đã vượt qua mục tiêu ban đầu của Tổng thống Biden là 100 triệu vắc xin được đưa vào trang bị trong 100 ngày đầu tiên trong nhiệm kỳ của ông. Tổng thống Mỹ đã tăng gấp đôi mục tiêu lên 200 triệu vắc xin vào cuối tháng 4.
Việc triển khai vắc-xin đang diễn ra như thế nào ở các tiểu bang tại Mỹ?
Bang | % dân số được tiêm vắc-xin đầy đủ | % người lớn được tiêm vắc-xin đầy đủ (trên 18 tuổi) | % người già được tiêm vắc-xin đầy đủ (trên 65 tuổi) | % dân số dduowjcc tiêm ít nhất 1 liều |
---|---|---|---|---|
United States | 20.5% | 26.4% | 59.4% | 34.5% |
New Mexico | 28% | 35.9% | 58.6% | 43.2% |
South Dakota | 26.6% | 35.2% | 75.5% | 39.6% |
Rhode Island | 26.5% | 32.7% | 74.8% | 38.1% |
Maine | 26.2% | 32.1% | 70.2% | 41.5% |
Alaska | 26% | 34% | 62.3% | 36.3% |
Connecticut | 25.8% | 32.4% | 72.4% | 41.7% |
North Dakota | 25% | 32.7% | 66.8% | 35.7% |
New Jersey | 24.2% | 30.9% | 56.9% | 39.8% |
Vermont | 24.2% | 29.6% | 66.5% | 39.5% |
Hawaii | 23.6% | 29.9% | 48.6% | 35.5% |
Massachusetts | 23.6% | 29.3% | 64.9% | 41% |
Minnesota | 23.5% | 30.6% | 72.4% | 36.7% |
New York | 23.3% | 29.4% | 55.9% | 37% |
Wisconsin | 23.3% | 29.7% | 70.5% | 37.4% |
Iowa | 23.2% | 30.1% | 68.8% | 35.6% |
Montana | 23.2% | 29.4% | 59.9% | 35.2% |
West Virginia | 22.9% | 28.6% | 57.1% | 33% |
Nebraska | 22.7% | 30% | 69.2% | 36.1% |
Kentucky | 22.2% | 28.5% | 58.4% | 35.1% |
Maryland | 22.2% | 28.5% | 60.3% | 36.9% |
New Hampshire | 22.2% | 27.2% | 63.4% | 46.9% |
Oklahoma | 22.2% | 29.1% | 60.4% | 34.6% |
Washington | 22.2% | 28.3% | 68% | 35% |
Virginia | 21.3% | 27.1% | 59.3% | 37.1% |
Colorado | 21% | 26.8% | 67% | 35.5% |
Michigan | 21% | 26.7% | 61.5% | 33.3% |
Kansas | 20.9% | 27.5% | 63.1% | 36% |
Ohio | 20.8% | 26.7% | 62.9% | 34% |
Wyoming | 20.8% | 27% | 60.5% | 29.3% |
Oregon | 20.6% | 25.8% | 53.6% | 33.4% |
Arizona | 20.5% | 26.4% | 55.3% | 33.7% |
Illinois | 20.1% | 25.8% | 53% | 36.6% |
Delaware | 19.9% | 25.2% | 60.9% | 36.6% |
North Carolina | 19.9% | 25.4% | 61.4% | 32.5% |
California | 19.8% | 25.5% | 57.4% | 36.6% |
Florida | 19.8% | 24.6% | 60.5% | 32.8% |
Louisiana | 19.8% | 25.8% | 61.4% | 29% |
Idaho | 19.7% | 26.3% | 63.3% | 29.6% |
Indiana | 19.7% | 25.7% | 65.5% | 29.4% |
Nevada | 19.6% | 25.3% | 56.8% | 31.9% |
Pennsylvania | 19.6% | 24.7% | 47.7% | 36% |
Missouri | 19% | 24.4% | 54.9% | 30% |
South Carolina | 18.8% | 23.9% | 60.3% | 31.3% |
Mississippi | 18.2% | 23.8% | 53.8% | 27.1% |
Texas | 18.2% | 24.2% | 63.3% | 30.6% |
District of Columbia | 17.8% | 21.7% | 51.2% | 33.5% |
Arkansas | 17.7% | 23% | 49.8% | 30.2% |
Tennessee | 17% | 21.8% | 53.1% | 28.9% |
Alabama | 16.1% | 20.7% | 48% | 27.4% |
Utah | 15.3% | 21.4% | 49.8% | 31% |
Georgia | 15% | 19.6% | 55.1% | 28.8% |
Các vùng lãnh thổ | ||||
---|---|---|---|---|
Palau | 33.1% | 42.4% | 45.2% | 47.3% |
American Samoa | 26.5% | 32.9% | 20.4% | 33.9% |
Northern Mariana Islands | 23.3% | 29.8% | 22.3% | 32.4% |
Guam | 21.5% | 27.5% | 37.1% | 38.2% |
U.S. Virgin Islands | 18.4% | 23.4% | 40.5% | 26.9% |
Marshall Islands | 15.8% | 20.3% | 6.3% | 22.6% |
Puerto Rico | 14.8% | 18% | 41.5% | 25.3% |
Micronesia | 10% | 12.8% | 6.2% | 15.8% |
Các cơ quan liên bang | ||||
---|---|---|---|---|
Indian Health Service | 20.4% | – | – | 31.2% |
Khi nào sinh viên quốc tế được tiêm vắc-xin tại Mỹ?
Số thứ tự | Tên trường | Lịch tiêm vắc-xin cho sinh viên quốc tế (dự kiến) | % được tiêm vắc-xin đầy đủ | % tiêm ít nhất 1 liều |
1 | Oregon State University | 19.04.2021 | 19,2% | 31,5% |
2 | University of South Florida | 05.04.2021 | 18,1% | 30,8% |
3 | George Mason University | 19.04.2021 | 19,8% | 35,2% |
4 | Drew University | 19.04.2021 | 21,9% | 37,2% |
5 | Saint Louis University | 09.04.2021 | 17,6% | 28,6% |
6 | The University of Alabama at Birmingham | 05.04.2021 | 14,8% | 25,9% |
7 | Suffolk University | 19.04.2021 | 21,8% | 38,5% |
8 | Illinois State University | 12.04.2021 | 18,6% | 34,6% |
9 | Hofstra University | 19.04.2021 | 21,3% | 34,7% |
10 | Adelphi University | Available Now | ||
11 | American University | Available Now | ||
12 | Auburn University | Available Now | ||
13 | Cleveland State University | Available Now | ||
14 | Florida International University | Available Now | ||
15 | Louisiana State University | Available Now | ||
16 | UCLA | Available Now | ||
17 | University of Dayton | Available Now | ||
18 | University of Illinois Chicago | Available Now | ||
19 | University of Kansas | Available Now | ||
20 | Umass Amherst | 19.04.2021 | ||
21 | Umass Boston | 19.04.2021 | ||
22 | University of Mississippi | Available Now | ||
23 | University of Pacific | Available Now | ||
24 | University of South Carolina | Available Now | ||
25 | University of Utah | Available Now |
Danh sách liên tục được cập nhật để quý phụ huynh, học sinh có thêm thông tin chi tiết.
Tóm lại
Các trường đại học Mỹ đang nỗ lực để sinh viên quốc tế có thể trở lại trường học trong học kỳ mùa thu 2021. Đây là cơ hội dành cho các bạn học sinh, sinh viên còn dang dở kế hoạch học tập vì dịch COVID-19 vừa qua.
Với nhiều năm kinh nghiệm tuyển sinh quốc tế và hoạt động trong lĩnh vực du học, UNIMATES tự hào là đối tác của hơn 1000 trường trung học, đại học, tổ chức giáo dục uy tín trên toàn thế giới. Trong đó, các trường cao đẳng, đại học tại Canada là những đối tác hàng đầu.
Để được hỗ trợ nộp đơn và định hướng du học, định cư Canada ngay trong năm 2021 hoặc ở bất kỳ thời điểm nào, quý PHHS vui lòng liên hệ UNIMATES Education.
Ngoài ra, các dịch vụ về tư vấn du học, làm hồ sơ thị thực, luyện thi SAT/IELTS/Essay, hỗ trợ y tế khẩn cấp và an ninh toàn cầu,… cũng được UNIMATES cung cấp nhằm mang đến cho quý phụ huynh, học sinh sự an tâm trong suốt quá trình làm hồ sơ du học.
ASU-USA Pathways | Vào Đại Học Mỹ Mà Không Cần Tiếng Anh Tốt
Các bạn muốn du học Mỹ nhưng lại e ngại đầu vào cao hay tiếng Anh chưa tốt? Có một giải pháp tuyệt vời chính là chọn chương trình ASU-USA Pathways. Chương trình sẽ giúp bạn chuẩn bị hành trang kiến thức tốt hơn để bước vào Đại học tại…
Du Học Mỹ – Học Bổng Lên Đến 100%, Điều Kiện Nộp Đơn Và Nhiều Thông Tin Cần Thiết Khác
Là một trong những đất nước phát triển hàng đầu thế giới cùng với nền Giáo dục xuất sắc, Mỹ đang là điểm đến Du học mơ ước của nhiều học sinh/sinh viên Việt Nam. Vậy du học Mỹ có khó không? điều kiện du học Mỹ là gì? Chi…
Du học Mỹ ngành Kỹ thuật
Trong bài viết này, bạn sẽ tìm thấy danh sách các trường đại học top đào tạo ngành kỹ thuật tại Mỹ cho các bậc học đại học, thạc sĩ và tiến sỹ. Học phí trung bình cho các khoá học kỹ thuật khoảng từ $20,000 đến $90,000. Tìm hiểu…
Bạn có thể quan tâm
Tìm hiểu hệ thống giáo dục Mỹ
15:22 16/06/22
Hướng Dẫn Chọn Trường Du Học Mỹ Phù Hợp
17:39 06/06/22
Tại sao nên đi du học Mỹ
15:45 04/06/22
Quy trình nộp đơn vào cao đẳng, đại học Mỹ 2022
15:20 04/06/22
Hỗ trợ tài chính, học bổng du học Mỹ
18:28 03/06/22
Hỏi đáp nhanh: Du học Mỹ cần IELTS bao nhiêu?
17:54 24/11/21